NHỮNG CỤM TỪ TRÁI NGHĨA CHỈ TÍNH CÁCH

Học từ vựng bằng phương pháp nhớ những cụm từ trái nghĩa luôn là phương pháp cực kỳ hiệu quả và được mọi người áp dụng thường xuyên. Hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu về những cụm từ đối nghĩa chỉ tính cách trong tiếng Trung nhé! Bắt đầu thôi nào!

[XEM THÊM]

PHÂN BIỆT 朝, 向 VÀ 往

PHÂN BIỆT 别的 VÀ 其他

Câu Bị Động: Câu Chữ 被 trong tiếng Trung

 

1.乐观 /Lèguān/ : Lạc quan

悲观 /Bēiguān/ : Bi quan

2. 外向 /Wàixiàng/ : Hướng ngoại

内向 /Nèixiàng/: Hướng nội

3. 果断 /Guǒduàn/ : Quyết đoán

犹豫 /Yóuyù/ : do dự

4.粗心 cūxīn: Qua loa

细心 /Xìxīn/ : Tỉ mỉ

5.大方 /Dàfāng/ : Hào phóng

小气 /Xiǎoqì/ : Keo kiệt

6.谦虚 /Qiānxū/ : Khiêm tốn

傲慢 /Àomàn/ : Ngạo mạn

 

Hi vọng bài viết này có thể giúp mọi người có thêm động lực chinh phục tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

 

Bài viết liên quan