Các kiểu xưng hô trong phim cổ trang Trung Quốc

Nếu là dân ghiền dòng phim cổ trang của Trung Quốc làm sao chúng ta có thể bỏ qua bài tổng hợp “Các kiểu xưng hô trong phim cổ trang Trung Quốc” này được. Mọi người hãy cùng chúng Giáo dục Nhật Anh ngay nhé!

[xem thêm]

Từ vựng tiếng Trung về các loại quần áo

NHỮNG CỤM TỪ TRÁI NGHĨA CHỈ TÍNH CÁCH

Phân biệt 细心 – 仔细 – 小心

哀家 /Āi jiā/ Ai gia

皇后 /huáng hòu/ hoàng hậu

太子妃 /tài zǐ fēi / thái tử phi

殿下 /diànxià/: Điện hạ

皇上 /huáng shàng/ hoàng thượng

朕 /zhèn/:Trẫm

寡人 /guǎrén/: Quả nhân

本王 /běn wáng/ bổn vương

皇子 /huáng zǐ / hoàng tử

太子 /tài zǐ/ thái tử

微臣 /wēi chén/: vi thần

下官 /xià guān/: hạ quan

罪臣 /zuì chén/: tội thần

贝勒爷 /bèi lè yé/ bối lạc gia

将军 /jiāng jūn/ tướng quân

侍卫 /shì wèi / thị vệ

太医 /tài yī/ thái y

公子 /gōng zǐ/ công tử

小姐 /xiǎo jiě/ tiểu thư

大侠 /dà xiá/ đại hiệp

大人 /dà rén/ đại nhân

草民 /cǎomín/: thảo dân

民女 /mín nǚ/: dân nữ

贱人 /jiàn rén/: tiện nhân

奴婢 /núbì/: nô tì

奴才 /núcái/: nô tài

Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn hiểu thêm về cấu trúc biểu thị sự chuyển ý trong tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

Bài viết liên quan