Hôm nay hãy cùng Giáo dục Nhật Anh tăng từ vựng với chủ đề “Từ vựng chỉ quan hệ họ hàng trong tiếng Trung” nhé!
[xem thêm]
Từ vựng tiếng Trung về các loại quần áo
Ngữ pháp cơ bản tiếng Trung từ 0 đến HSK2
Câu Bị Động: Câu Chữ 被 trong tiếng Trung
曾祖母 /zēngzǔmǔ]/ bà cố (mẹ của ông)
曾祖 /zēngzǔ/ ông cố (cha của ông)
祖父/爷爷 [zǔfù/ yéyé] ông nội
祖母/奶奶 [zǔmǔ/ nǎinǎi] bà nội
外公/外祖父/老爷 [wàigōng/ wàizǔfù/ lǎoyé] ông ngoại
外婆/外祖母/姥姥 [wàipó/ wàizǔmǔ/ lǎolao] bà ngoại
夫妻 /fūqī/ vợ chồng
妻子/老婆 [qīzi/ lǎopó] vợ
丈夫/老公 [zhàngfu/ lǎogōng] chồng
父母/ 爸爸妈妈 [fùmǔ/ bàba māmā] cha mẹ
母亲/ 妈妈/ 娘 [mǔqīn/ māma/ niáng] mẹ
父亲/ 爸爸/ 爹 [fùqīn/ bàba/ diē] cha
母女 /mǔnǚ/ mẹ và con gái
母子 /mǔzǐ/ mẹ và con trai
父女 /fùnǚ/ cha và con gái
父子 /fùzǐ/ cha và con trai
大哥 /dàgē/ anh cả
大姐 /dàjiě/ chị cả
孩子 /háizi/ con
亲生子 /qīnshēngzǐ/ con ruột
女儿/ 女子 [nǚér/ nǚzǐ] con gái
儿子/ 男子 [érzǐ/ nánzǐ] con trai
子孙/ 子侄 [zǐsūn/ zǐzhí] con cháu
儿女/ 子女 [érnǚ/ zǐnǚ] con cái
姊妹/ 姐妹 [zǐmèi/ jiěmèi] chị em gái
兄弟 /xiōngdì/ anh em trai
姐姐 /jiějie/ chị gái
哥哥 /gēge/ anh trai
胞兄 /bāoxiōng/ anh ruột
同胞姐妹/ 同胞姊妹 [tóngbāo jiěmèi/ tóngbāo zǐmèi] chị em ruột
妹妹 /mèimei/ em gái
弟弟 /dìdi/ em trai
小妹 /xiǎomèi/ em gái út
小弟 /xiǎodì/ em trai út
姐弟 /jiědì/ chị gái và em trai
兄妹 /xiōngmèi/ anh và em gái
孙女 /sūnnǚ/ cháu gái (của ông bà)
甥女 /shēngnǚ/ cháu gái (của cậu, dì)
侄女 /zhínǚ/ cháu gái (của chú, bác)
孙子 /sūnzǐ/ cháu trai (của ông bà)
甥男 /shēngnán/ cháu trai (của cậu, dì)
侄儿 /zhí’ér/ cháu trai (của chú, bác)
内孙 /nèisūn/ cháu nội
外孙 /wàisūn/ cháu ngoại
曾孙 /zēngsūn/ cháu chắt
祖孙 /zǔsūn/ ông cháu
长子 /zhǎngzǐ/ con trai cả
小儿子/ 老生子/ 老儿子 [xiǎo érzǐ/ lǎo shēngzǐ/ lǎo érzǐ] con trai út
伯父/ 大爷 [bófù/ dàyé] bác
伯母 /bómǔ/ bác gái
舅舅/ 舅父 [jiùjiu/ jiùfù] cậu
舅母 /jiùmǔ/ mợ (vợ của cậu)
姑姑 /gūgu/ cô
叔父/ 叔叔 [shūfù/ shūshu] chú
叔母/ 婶母 [shūmǔ/ shěnmǔ] thím
阿姨 /āyí/ dì
姑丈 /gūzhàng/ dượng (chồng của cô)
姨丈/ 姨夫 [yízhàng/ yífu] dượng (chồng của dì)
Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Giáo dục Nhật Anh nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!