Cấu trúc 除 了… 以 外

除 了… 以 外 là cấu trúc thông dụng, dễ hiểu và dễ dùng. Nhưng nếu biết cách vận dụng vào ngôn ngữ biểu đạt thì sẽ cực ghi điểm trong các bài thi đấy!

Hôm nay Giáo dục Nhật Anh sẽ chia sẻ đến bạn cách dùng của ngữ pháp này nhé!

[xem thêm]

Ngữ pháp cơ bản tiếng Trung từ 0 đến HSK2

Cấu trúc 因为…所以… và 之所以…是因为...

CẤU TRÚC BIỂU THỊ SỰ CHUYỂN Ý

 

Cấu trúc 除 了… 以 外 /Chú le… yǐwài/ Ngoại trừ…ra

Lưu ý: Chủ ngữ đứng trước hay sau 除 了[Chú le] đều được.

1. Khi biểu thị ý bổ sung ta có:

除 了… 以 外, S + 还/也…”

/Chú le… yǐwài, S+ hái/yě…/

Ngoại trừ…ra, S + còn/cũng…

Ví Dụ: 我除了学汉语以外,还学中国历史。

Wǒ chúle xué Hànyǔ yǐwài, hái xué Zhōngguó lìshǐ.

Tôi ngoài học tiếng Trung ra còn học lịch sử Trung Quốc.

 

除了西安以外,他还去过不少地方。

Chúle Xī’ān yǐwài, tā hái qùguò bù shǎo dìfāng.

Ngoài Tây An ra, anh ấy còn đi qua rất nhiều nơi.

 

除了 汉语 以 外, 她 还 会 说 英文。

Chúle hànyǔ yǐwài, tā hái huì shuō yīngwén

Ngoài tiếng Trung, cô ấy còn nói được tiếng Anh.

 

2. Khi biểu thị ý loại trừ

除了 ⋯⋯ 以外,S + 都 ⋯⋯

/Chúle …yǐwài, S + dōu/

Ngoài…ra, S + đều…

Ví dụ: 除了小 李 以 外, 全 班 同 学 都 参加晚会。

Chúle xiǎo lǐ yǐwài, quán bān tóngxué dōu cānjiā wǎnhuì

Ngoại trừ Tiểu Lí, tất cả các bạn đều tham gia tiệc tối.

 

除了汉语课以外,别的课我都不学。

Chúle Hànyǔ kè yǐwài, biéde kè wǒ dōu bù xué.

Ngoài môn tiếng Trung ra thì những môn khác tôi đều không học.

 

他除了西安没去以外,别的大城市都去过了。

Tā chúle Xī’ān méi qù yǐwài, bié de dà chéngshì dōu qùguò le.

Ngoài Tây An anh ấy chưa đi còn những thành phố lớn khác đều từng đi qua rồi.

Hi vọng bài viết này giúp các bạn học tiếng Trung dễ dàng hơn. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết liên quan