Cách nói giờ bằng tiếng Trung

Cách hỏi và nói giờ ở bất kỳ ngôn ngữ nào cũng đều gần gũi và cần thiết, tiếng Trung cũng không ngoại lệ.

Hôm nay, Giáo dục Nhật Anh sẽ chỉ các bạn cách nói giờ trong tiếng Trung cực kỳ đơn giản và chuẩn xác nhất nha!

[xem thêm]

Cách nói tên tiếng Trung của 14 di sản văn hóa phi vật thể Việt Nam

Cách phân biệt 的 得 và 地 cực kỳ đơn giản

Cách sử dụng dấu câu trong tiếng Trung

1. Cách nói giờ chẵn
Số + 点
VD:一点: 1 giờ
六点: 6 giờ
十二点: 12 giờ

2. Cách nói giờ hơn
Số + 点 + số + 分
VD:
一点四分: 1 giờ 4 phút
四点三十四分: 1 giờ 34 phút

3. Cách nói giờ 15 phút
Cách 1: số + 点 + số + 分
Cách 2: số + 点 + 一刻
VD: 6 giờ 15 phút
六点十五分 hoặc 六点一刻

4. Cách nói giờ rưỡi
Cách 1: số + 点 + số + 分
Cách 2: số + 点 + 半
VD: 6 giờ 30 phút
六点三十分 hoặc 六点半

5. Cách nói giờ kém
差 + số + 分 + số + 点
VD:
6 giờ kém 10 phút : 差十分六点
6 giờ kém 15 phút: 差一刻六点

 

Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn biết cách nói giờ trong tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết liên quan