CẶP TỪ TIẾNG TRUNG ĐỐI NGHĨA

Học các cặp từ đối nghĩa cùng Hệ thống giáo dục Nhật Anh nhé!
[xem thêm]
胜利 – 失败
Shènglì – shībài
chiến thắng – thất bại
开始 – 结束
kāishǐ – jiéshù
bắt đầu – kết thúc
平坦 – 崎岖
píngtǎn – qíqū
bằng phẳng – gồ ghề
希望 – 绝望
xīwàng – juéwàng
hy vọng – tuyệt vọng
自信 – 自卑
zìxìn – zìbēi
tự tin – tự ti
安静 – 吵闹
ānjìng – chǎonào
an tĩnh – ầm ĩ
聪明 – 笨蛋
cōngmíng – bèndàn
thông minh – ngu ngốc
果断 – 犹豫
guǒduàn – yóuyù
quyết đoán – lưỡng lự

 

 

Mong rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

Bài viết liên quan