THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG VẺ ĐẸP NGƯỜI CON GÁI

Cùng Hệ thống giáo dục Nhật Anh tìm hiểu các thành ngữ chỉ nhan sắc mỹ miều của người con gái nhé!
>>>xem thêm:
1. 闭月羞花 /bì yuè xiū huā/ Hoa nhường nguyệt thẹn
2. 国色天香 /guósè tiānxiāng/ Quốc sắc thiên hương
3. 沉鱼落雁 /chényúluòyàn/ Chim sa cá lặn
4. 眉目如画 /méi mù rú huà/ Mi mục như họa
5. 窈窕淑女 /Yǎotiǎo shūnǚ/ Người con gái dịu dàng, đức hạnh
6. 如花似玉 /rú huā sì yù/ Như hoa như ngọc
7. 倾国倾城 /Qīng guó qīngchéng/ Nghiên nước nghiêng thành
8. 出水芙蓉 /chūshuǐfúróng/ hoa sen mới nở
9. 风华绝代 /Fēnghuá juédài/ Phong hoa tuyệt đại
10. 秀色可餐 /Xiùsèkěcān/ vô cùng xinh đẹp
11. 梨花带雨 /Líhuā dài yǔ/ Hoa lê đái vũ (miêu tả dung mạo xinh đẹp khi khóc)
12. 亭亭玉立 /tíngtíngyùlì/ duyên dáng, yêu kiều

Mong rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

 

 

 

Bài viết liên quan