Cùng Giáo dục Nhật Anh bỏ túi ngay các động từ tiếng Trung chủ đề nấu ăn sau đây để tiện theo dõi các video hướng dẫn nấu ăn trên douyin thôi nào!
[xem thêm]
Từ vựng chủ đề tên tiếng Trung của các thương hiệu lớn
Từ vựng tiếng Trung về các ngành nghề
Từ vựng tiếng Trung về các loại quần áo
Nấu nướng: 烹调 /pēngtiáo/
Gói (sủi cảo): 包饺子Bāo jiǎozi
Đập dập:拍碎 /pāi suì/
Xào trên lửa to: 大火翻炒 /dàhuǒ fān chǎo/
Làm nóng: 加热 /jiārè/ hoặc 煮沸 /zhǔfèi/
Đánh (trứng, bơ): 搅打(蛋, 奶油)/jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu)
Đun sôi: 烧开 /shāo kāi/
Xé: 撕开 /sī kāi/
Nướng: 烤 /kǎo/ hoặc 烧烤 /shāokǎo/
Sấy: 烘烤 /hōngkǎo/
Rán; Chiên: 炸 /zhà/
Xào; Rang: 炒 /chǎo/
Luộc: 煮 /zhǔ/
Hầm; Ninh: 炖 /dùn/
Chưng; Hấp: 蒸 /zhēng/
Cắt; Bổ; Thái: 切 /qiè/
Nghiền nát: 压碎 /yā suì/
Quyết dầu ăn lên…. /给…涂上油/ gěi…tú shàng yóu
Vò; Vê; Nặn: 揉 /róu/
Trộn; Nhào: 混合 /hùnhé/
Đo; Đong: 测量 /cèliáng/
Hòa tan: 融化 /rónghuà/
Gọt vỏ: 削皮 /xiāo pí/
Rót: 倒 /dào/
Bày biện: 放置 /fàngzhì/
Thái miếng: 切片 /qiēpiàn/
Thái sợi: 切丝 /qiē sī/
Trộn; Khuấy: 搅拌 /jiǎobàn/
Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn tăng thêm vốn từ vựng trong tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Giáo dục Nhật Anh nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!