Đây là các từ chỉ mức độ thấp hoặc số lượng ít, được sử dụng rộng rãi trong tiếng Trung. Chúng mình nhận thấy rằng điểm ngữ pháp này thường gây bối rối đối với các bạn mới học tiếng Trung, cho nên Giáo dục Nhật Anh quyết định làm bài tổng hợp phân tích này để các bạn cùng tham khảo. Hãy học với chúng mình nhé!
[XEM THÊM]
Bổ ngữ trạng thái và trợ từ kết cấu 得
1. 一点儿/Yīdiǎnr/ Một chút, một ít
1.1 一点 儿 + N (Trong đó N là danh từ không đếm được)
Ví dụ:
一点儿水 /Yīdiǎnr shuǐ/: một ít nước
一点儿钱 /Yīdiǎnr qián/: một ít tiền
一点儿菜 /Yīdiǎnr cài/: một ít thức ăn
1.2 Adj + 一点儿
Ví dụ:
好一点儿 /hǎo yīdiǎnr/: tốt một chút
安静一点儿 /Ānjìng yīdiǎnr/: an tĩnh một chút
1.3 Adj +了+ 一点儿
Biểu thị sự không hài lòng, không vừa ý của người nói
Ví dụ:
累了一点儿/Lèile yīdiǎnr/: Hơi mệt một chút
冷了一点儿/Lěngle yīdiǎnr/: Hơi lạnh một chút
2. 有一点儿 + V/Adj
Biểu thị sự không hài lòng, không vừa ý của người nói
Ví dụ:
有一点儿饿 /yǒu yīdiǎnr è/: có chút đói.
这件衣服有一点儿大 /Zhè jiàn yīfú yǒu yīdiǎnr dà/ Bộ quần áo này hơi rộng.
3. 一些: Một ít, một số
3.1 一些 + N (trong đó, N là danh từ đếm được)
Ví dụ:
一些人 /Yīxiē rén/: một vài người
一些梨子 /Yīxiē lízi/: một vài lê
3.2 Adj + 一些
Ví dụ:
病情好了一些 /Bìngqíng hǎole yīxiē/:Bệnh tình tốt hơn chút rồi
书少了一些 /Tā fāxiàn shū shǎole yīxiē/: thiếu một vài quyển sách
4. 一下儿: Một lúc, một lát
4.1 V + 一下儿
Biểu thị thời gian thực hiện động tác ngắn
Ví dụ:
请等一下儿 /Qǐng děng yīxiàr/:Xin đợi một chút
Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn hiểu thêm về các ngữ pháp quan trọng trong tiếng Trung. Mong rằng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Giáo dục Nhật Anh nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!