CÂU LIÊN ĐỘNG TIẾNG TRUNG

Câu liên động là câu có vị ngữ do hai động từ, cụm động từ trở lên tạo thành (chung chủ ngữ)
Hãy cùng giáo dục Nhật Anh tìm hiểu ngay cách dùng của điểm ngữ pháp này nhé!

[XEM THÊM]

CÂU BIỂU THỊ QUAN HỆ GIẢ THIẾT TRONG TIẾNG TRUNG

Các cấu trúc phủ định kép thường gặp trong tiếng Trung

CÂU CHỮ 被

A,Biểu thị mục đích của hành động:
去/来 + địa điểm + động từ…
VD
他去中国留学
Tā qù zhōngguó liúxué
Anh ấy đi du học ở Trung Quốc

Chú ý:
Trợ từ độngt hái 了,过 đứng sau động từ thứ hai hoặc ở cuối cấu
VD
他去中国留学了
Tā qù zhōngguó liúxué le
Anh ấy đi du ọc ở Trung Quốc rồi

他去中国旅游过一次
Tā qù zhōngguó lǚyóuguò yīcì
Anh ấy từng đi Trung Quốc du lịch một lần

B,Biểu thị làm việc gì bằng cách nào:
Động từ 1 + (tân ngữ) + Động từ 2 + (tân ngữ)…
VD:
他坐飞机去中国
Tā zuò fēijī qù zhōngguó
Anh ấy ngồi máy bay đến Trung Quốc

他用汉语跟我们交流
Tā yòng hànyǔ gēn wǒmen jiāoliú
Anh ấy dùng tiếng Trung nói chuyện với chúng tôi

Chú ý:
Trợ từ động thái 着 đứng sau động từ thứ nhất biểu thị phương thức
VD:
他站着发言
Tā zhànzhe fāyán
Anh ấy ngồi phát biểu

他听着音乐看书
Tā tīngzhe yīnyuè kànshū
Anh ấy vừa nghe nhạc vừa đọc sách

 

 

Mong rằng bài viết này đã giúp các bạn hiểu cách dùng của câu liên động trong tiếng Trung. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

Bài viết liên quan