“LUXURY BRAND” TRONG TIẾNG TRUNG ?

Các bạn đã biết trong tiếng Trung, tên các thương hiệu nổi tiếng được đọc như thế nào chưa? Hôm nay hãy cùng HTTQMN tìm hiểu nhé!

>xem thêm

TÊN TIẾNG TRUNG CỦA CÁC CẦU THỦ VÀ CLB BÓNG ĐÁ NỔI TIẾNG

CÁCH GỌI TÊN CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG

Cách nói tên tiếng Trung của 14 di sản văn hóa phi vật thể Việt Nam

1.CHANEL 香奈儿 Xiāngnài’er

2.DIOR      迪奥     /Dí’ào/

3.FENDI      芬迪     /Fēn dí/

4.GUCCI      古姿      /Gǔ zī/

5.HERMES      爱马仕      /Àimǎshì/

6.LOUIS VUITTON      路易威登      /Lùyì wēi dēng/

7.VERSACE      薇姿      /Wēizī/

8.YSL (Yve Saint Laurent)       伊夫圣罗兰      /Yī fū shèng luólán/

9.VALENTINO      华伦天奴      /Huálúntiānnú/

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

Bài viết liên quan