NHỮNG TÍNH TỪ LÁY THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG

Nếu là dân tiếng Trung thì đừng bỏ qua bộ từ láy tính từ quan thuộc này nhé! Nó sẽ giúp ích rất nhiều trong việc công điểm trong các phần thi viết của HSK đó!

>>XEM THÊM:

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ “MẠNG XÃ HỘI”

TIẾNG TRUNG CHUẨN GENZ TRUNG QUỐC

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP CẢNH

 

1.冷森森 lěngsēnsēn: lạnh căm căm

山洞里冷森森的. Trong sơn động lạnh căm căm.

2.脆生生 cuìshēngshēng: giòn tan

我喜欢吃这样脆生生的薯条. Tôi thích ăn kiểu khoai tây chiên giòn tan như này.

3.热腾腾 rè tēngtēng: nóng hầm hập

喝一杯热腾腾的咖啡. Uống một cốc cà phê nóng hôi hổi.

4.静悄悄 jìng qiāoqiāo: im phăng phắc

5.香喷喷 xiāngpēnpēn: thơm phưng phức

6.沉甸甸 chéndiāndiān: nặng trình trịch

任务还没完成,我心里沉甸甸的. Nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng tôi nặng trình trịch.

7.紧巴巴 jǐn bābā: chật ninh ních

这件衣服紧巴巴的贴在身上. Bộ đồ này chật ninh ních bó vào người tôi.

8.胖乎乎 pànghūhū: béo mũm mĩm

9.怯生生 qièshēngshēng: nhút nha nhút nhát

10.绿油油 Lǜ yōu yōu: xanh mươn mướt

绿油油的麦苗. Mạ xanh mươn mướt.

11.急冲冲 Jí chōng chōng: cuống cuồng cuồng

12.冷冰冰 Lěng bīng bīng: dửng dưng,lạnh băng

那个老师对我们总是冷冰冰的. Giáo viên đó luôn dửng dưng với tôi.

13.孤零零 Gū líng líng: trơ trọi, lẻ loi

 

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm đào tạo Hệ thống giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết liên quan