TÊN CÁC THƯƠNG HIỆU MỸ PHẨM NỔI TIẾNG BẰNG TIẾNG TRUNG

Cùng tìm hiểu tên gọi của các thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng bằng tiếng Trung thông qua bài viết này nha!

 

>> XEM THÊM

TÊN TIẾNG TRUNG CỦA CÁC CẦU THỦ VÀ CLB BÓNG ĐÁ NỔI TIẾNG

CÁCH GỌI TÊN CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG

Cách nói tên tiếng Trung của 14 di sản văn hóa phi vật thể Việt Nam

 

 

兰芝/Lánzhī/Laneige 

伊夫圣罗兰/Yī fū shèng luólán/YSL 

兰蔻/Lánkòu/Lancôme 

薇姿/Wēizī/Vichy  

妮维雅/Nīwéiyǎ/Nivea

倩碧/Qiànbì/Clinique

欧莱雅/Ōuláiyǎ/L’oreal

玉兰油/Yùlányóu/Olay

美宝莲/Měibǎolián/Maybeline

露得清/Lùdéqīng/Neutrogena

碧柔/Bì róu/Biore

薇姿/Wēizī/Vichy

迪奥/Dí’ào/Dior

香奈儿/Xiāngnài’er/Chanel

多芬/Dōu fēn/

悦诗风吟Yuè shī fēng yín/Innisfree

里肤泉/Lǐ fū quán/La Roche-Posay

菲诗小铺/Fēi shī xiǎo pù/The Face Shop

科颜氏/Kē yán shì/Kiehl’s

肌研/Jī yán/Hada Labo

资生堂/Zī shēng táng/Shiseido

完美日记/Wán měi rì jì/Perfect Diary

梦妆/Mèng zhuāng/Mamonde

 

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

Bài viết liên quan