Trong bài này, chúng ta cùng tìm hiểu các thành ngữ tiếng Trung về chủ đề học tập nhé!
[Xem thêm]
1, 学如登山。 – Xuá rú dēng shān.
Học tập giống như leo núi – Phải nỗ lực từ từ nâng cao
2, 道山学海。- Dào shān xué hǎi.
Học thức cao như núi, sâu như biển
3, 玉不琢,不成器。 – Yù bù zhuó, bù chéng qì.
Ngọc không mài, không thành đồ quý
4, 三人行,必有我师。 – Sānrén xíng, bìyǒu wǒ shī.
Một nhóm ba người cùng đồng hành, tất có một người đáng để ta học hỏi.
5, 学然后知不足 – Xué ránhòu zhī bùzú
Có học mới tìm được ra khuyết điểm của bản thân
6, 为时不晚 – wéi shíbù wǎn
Học không bao giờ là muộn
Mong rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống giáo dục Nhật Anh nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!