Những năm vừa qua, Trung Quốc ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên đấu trường quốc tế trong mọi lĩnh vực. Để đạt được thành quả như vậy, không thể không kể đến chính sách đầu tư vào giáo dục đúng đắn của chính phủ Trung Quốc. Vì Trung Quốc luôn coi giáo dục đào tạo là nhiệm vụ cần đầu tư trước hết nếu muốn có cơ hội cạnh tranh với các siêu cường trên toàn cầu. Do đó đa số các trường đại học ở Trung Quốc có chất lượng đào tạo tốt, trong đó không thể nhắc tới dự án 211 và dự án 985. Vậy đó là dự án gì? Hãy cùng Giáo dục Nhật Anh tìm hiểu ngay nhé!
[xem thêm]
Top 7 loại học bổng du học Trung Quốc mới nhất năm 2022
CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY NGỮ ÂM TIẾNG HÁN TẠI HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC MỖI NGÀY
Cần lắm một bộ giáo trình tiếng Trung dành cho người Việt
I, Dự án 211
1, Dự án 211 là gì?
“Dự án 211”(211工程) ra mắt vào tháng 11 năm 1995 với sự chấp thuận của Hội đồng nhà nước Trung Quốc, nhằm xây dựng khoảng 100 trường Đại Học và các công trình nghiên cứu khoa học hàng đầu cho thế kỉ 21. Thích nghi với sự phát triển như vũ bão của nền kinh tế xã hội trong giai đoạn mới. Để bồi dưỡng và đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao, phục vụ cho chiến lược phát triển kinh tế và xã hội của Trung Quốc.
2, Những trường đại học thuộc Dự án 211
- Đại học Bắc Kinh 北京大学 (PKU)
- Đại học Thanh Hoa 清华大学 (THU)
- Đại học Nhân dân Trung Quốc 中国人民大学 (RUC)
- Đại học Sư phạm Bắc Kinh 北京师范大学 (BNU)
- Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh 北京航空航天大学 (BUAA)
- Đại học Nông nghiệp Trung Quốc 中国农业大学 CAU
- Đại học Công nghiệp Bắc Kinh 北京工业大学 BJUT
- Học viện Công nghệ Bắc Kinh 北京理工大学 BIT
- Đại học Công nghệ Hoá học Bắc Kinh 北京化工大学 BUCT
- Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh 北京邮电大学 BUPT
- Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh 北京林业大学 BJFU
- Đại học Đại học Trung y Bắc Kinh 北京中医药大学 BUCM
- Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh 北京外国语大学 BFSU
- Đại học Giao thông Bắc Kinh 北京交通大学 BJTU
- Đại học Truyền thông Trung Quốc 中国传媒大学 CUC
- Đại học Thương mại Kinh tế Đối ngoại 对外经济贸易大学 UIBE
- Nhạc viện Trung ương 中央音乐学院 CCOM
- Đại học Địa chất Trung Quốc 中国地质大学 CUG
- Đại học Chính trị Pháp luật Trung Quốc 中国政法大学 CUPL
- Đại học Dầu khí Trung Quốc 中国石油大学 CUPL
- Đại học Điện lực Hoa Bắc 华北电力大学 NCEPU
- Đại học Kinh tế Tài chính Trung Ương 中央财经大学 CUFE
- Đại học Thể thao Bắc Kinh 北京体育大学 BSU
- Đại học Khoáng nghiệp Trung Quốc 中国矿业大学 CUMT
- Đại học Dân tộc Trung ương 中央民族大学 MUC
- Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh 北京科技大学 USTB
- Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải 上海外国语大学 SHISU
- Đại học Sư phạm Hoa Đông 华东师范大学 ECNU
- Đại học Đông Hoa 东华大学 DHU
- Đại học Bách khoa Hoa Đông 华东理工大学 ECUST
- Đại học Giao thông Thượng Hải 上海交通大学 SJTU
- Đại học Phục Đán 复旦大学 FUDAN
- Đại học Thượng Hải 上海大学 SHU
- Đại học Tài chính Kinh tế Thượng Hải 上海财经大学 SUFE
- Đại học Đồng Tế 同济大学 TONGJI
- Đại học Y Hải quân 中国人民解放军海军军医大学
- Đại học Nam Kinh 南京大学 NJU
- Đại học Tô Châu 苏州大学 SUDA
- Đại học Khoáng nghiệp Trung Quốc 中国矿业大学 CUMT
- Đại học Hà Hải 河海大学 HHU
- Đại học Giang Nam 江南大学
- Đại học Hàng không Vũ trụ Nam Kinh 南京航空航天大学 NUAA
- Đại học Đông Nam 东南大学 SEU
- Đại học Sư phạm Nam Kinh 南京师范大学 NJNU
- Đại học Dược khoa Trung Quốc 中国药科大学 CPU
- Đại học Bách khoa Nam Kinh 南京理工大学 NJUST
- Đại học Nông nghiệp Nam Kinh 南京农业大学 NJAU
- Đại học Vũ Hán 武汉大学 WHU
- Đại học Bách khoa Vũ Hán 武汉理工大学 WHUT
- Đại học Sư phạm Hoa Trung 华中师范大学 SDU
- Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) 中国地质大学(武汉) CUG
- Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa Trung 华中科技大学 HUST
- Đại học Chính trị Pháp luật và Tài chính Kinh tế Trung Nam 中南财经政法大学 ZUEL
- Đại học Nông nghiệp Hoa Trung 华中农业大学 HZAU
- Đại học Tây Bắc 西北大学 NWU
- Đại học Công nghiệp Tây Bắc 西北工业大学 NWPU
- Đại học Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Tây Bắc 西北农林科技大学 NWSUAF
- Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Tây An 西安电子科技大学 XIDIAN
- Đại học Trường An 长安大学 XAHU
- Đại học Sư phạm Thiểm Tây 陕西师范大学 SNNU
- Đại học Tứ Xuyên 四川大学 SCU
- Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử 电子科技大学 UESTC
- Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam 西南财经大学 SWUFE
- Đại học Giao thông Tây Nam 西南交通大学 SWJTU
- Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên 四川农业大学 SICAU
- Đại học Nam Khai 南开大学 NANKAI
- Đại học Y khoa Thiên Tân 天津医科大学 TMU
- Đại học Thiên Tân 天津大学 TJU
- Đại học Công nghiệp Hà Bắc 河北工业大学 HEBUT
- Đại học Bách khoa Đại Liên 大连理工大学 DLUT
- Đại học Liêu Ninh 辽宁大学 LNU
- Đại học Đông Bắc 东北大学 NEU
- Đại học Hải sự Đại Liên 大连海事大学 DLMU
- Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân 哈尔滨工业大学 HIT
- Đại học Nông nghiệp Đông Bắc 东北农业大学 NEAU
- Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân 哈尔滨工程大学 HRBEU
- Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc 东北林业大学 NEFU
- Đại học Trung Sơn 中山大学 SYSU
- Đại học Công nghệ Hoa Nam 华南理工大学 SCUT
- Đại học Ký Nam 暨南大学 JNU
- Đại học Sư phạm Hoa Nam 华南师范大学 SCNU
- Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc 中国科学技术大学 USTC
- Đại học Công nghiệp Hợp Thì 合肥工业大学 HFUT
- Đại học An Huy 安徽大学 AHU
- Đại học Cát Lâm 吉林大学 JLU
- Đại học Diên Biên 延边大学 YBU
- Đại học Sư phạm Đông Bắc 东北师范大学 NENU
- Đại học Sơn Đông 山东大学 SDU
- Đại học Dầu khí Trung Quốc 中国石油大学 UPC
- Đại học Hải dương Trung Quốc 中国海洋大学 OUC
- Đại học Hồ Nam 湖南大学 HNU
- Đại học Sư phạm Hồ Nam 湖南师范大学 HUNNU
- Đại học Trung Nam 中南大学 CSU
- Đại học Trùng Khánh 重庆大学 CQU
- Đại học Tây Nam 西南大学 SWU
- Đại học Hạ Môn 厦门大学 XMU
- Đại học Phúc Châu 福州大学 FZU
- Đại học Tân Cương 新疆大学
- Đại học Thạch Hà Tử 石河子大学 SHZU
- Đại học Điện lực Hoa Bắc 华北电力大学(保定)NCEPU
- Đại học Bách khoa Thái Nguyên 太原理工大学 TYUT
- Đại học Nội Mông Cổ 内蒙古大学 IMU
- Đại học Chiết Giang 浙江大学 ZJU
- Đại học Nam Xương 南昌大学 NCU
- Đại học Quảng Tây 广西大学 GXU
- Đại học Trịnh Châu 郑州大学 ZZU
- Đại học Vân Nam 云南大学 YNU
- Đại học Quý Châu 贵州大学 GZU
- Đại học Lan Châu 兰州大学 LZU
- Đại học Hải Nam 海南大学 HAINANU
- Đại học Ninh Hạ 宁夏大学 NXU
- Đại học Thanh Hải 青海大学 QHU
- Đại học Tây Tạng 西藏大学 UTIBET
- Đại học Quân Y số 2 第二军医大学
- Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc phòng 国防科技大学 (NUDT)
- Đại học Quân Y số 4 第四军医大学 (FMMU)
II, Dự án 985
1, Dự án 985 là gì?
“Dự án 985” (985工程) được Đảng Cộng sản Trung Quốc và Quốc Vụ Viện nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa đề ra vào tháng 5 năm 1998. Dự án nhằm xây dựng các trường Đại học mang đẳng cấp quốc tế. Đặc biệt, những trường thuộc dự án 985 được lựa chọn và lấy từ “Dự án 211”, cho nên những trường thuộc ở dự án 985 cũng nằm trong dự án 211.
2, Những trường đại học thuộc Dự án 985
- Đại học Thanh Hoa 清华大学 (THU)
- Đại học Bắc Kinh 北京大学 (PKU)
- Đại học Chiết Giang 浙江大学 (ZJU)
- Đại học Giao thông Thượng Hải 上海交通大学 (SJTU)
- Đại học Nam Kinh 南京大学 (NJU)
- Đại học Phúc Đán 复旦大学 (Fudan)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Hoa 中国科学技术大学 (USTC)
- Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa Trung 华中科技大学 (HUST)
- Đai học Bách khoa Tây Bắc 西北工业大学 (NWPU)
- Đại học Trung Sơn 中山大学 (SYSU)
- Đại học Giao thông Tây An 安交通大学 (XJTU)
- Đại học Vũ Hán 武汉大学 (WHU)
- Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân (Harbin)
- Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh 北京航空航天大学 (BUAA)
- Đại học Sư phạm Bắc Kinh 北京师范大学 (BNU)
- Đại học Đồng Tế 同济大学 (Tongji)
- Đại học Tứ Xuyên 四川大学 (SCU)
- Đại học Đông Nam 东南大学 (SEU)
- Đại học Nhân dân Trung Quốc 中国人民大学 (RUC)
- Đại học Nam Khai 南开大学 (NKU)
- Học viện Công nghệ Bắc Kinh 北京理工大学 (BIT)
- Đại học Thiên Tân 天津大学 (TJU)
- Đại học Hạ Môn 厦门大学 (XMU)
- Đại học Sơn Đông 山东大学 (SDU)
- Đại học Cát Lâm 吉林大学 (JLU)
- Đại học Bách khoa Hoa Nam 华南理工大学 (SCUT)
- Đại học Trung Nam 中南大学 (CSU)
- Đại học Công nghệ Đại Liên 大连理工大学 (DLUT)
- Đại học Sư phạm Hoa Đông 华东师范大学 (ECNU)
- Đại học Nông nghiệp Trung Quốc 中国农业大学 (CAU)
- Đại học Hồ Nam 湖南大学 (HNU)
- Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử 电子科技大学 (UESTC)
- Đại học Trùng Khánh 重庆大学 (CQU)
- Đại học Hải Dương Trung Quốc 中国海洋大学 (OUC)
- Đại học Dân tộc Trung Ương 中央民族大学 (MUC)
- Đại học Đông Bắc 东北大学 (NEU)
- Đại học Công nghệ Quốc phòng Trung Quốc 中国人民解放军国防科技大学 (NUDT)
- Đại học Nông lâm Tây Bắc 西北农林科技大学 (NWAFU)
- Đại học Lan Châu 兰州大学 (LZU)
Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn hiểu thêm về các trường Đại Học Trung Quốc. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Giáo dục Nhật Anh nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!