TỪ NỐI QUAN TRỌNG GIÚP BẠN ĐỖ NGAY HSK4
1. 和 /hé/: và
我和她一起去公园。
Wǒ hé tā yīqǐ qù gōngyuán.
Tôi và cô ấy cùng nhau đi công viên.
2. 与 /yǔ/: và
他与我是好朋友。
Tā yǔ wǒ shì hǎo péngyǒu.
Anh ấy với tôi là bạn thân.
3. 跟 /gēn/: và,với
我跟她一起去。
Wǒ gēn tā yīqǐ qù.
Tôi đi với cô ấy.
4. 同 /tóng/: cùng, và
及 /jí/: và
以及 /yǐjí/: và
并 /bìng/: và
而 /ér/: và, mà, mà còn
连同 /liántóng/: cùng nhau
5. 又….又….: vừa…vừa…
她又聪明又漂亮。
Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang.
Cô ấy vừa thông minh vừa xinh đẹp.
6. 有时….有时….: Có khi…có khi…
星期日我有时看电视,有时上网。
Xīngqirì wǒ yǒu shí kàn diànshì, yǒu shí shàngwǎng.
Chủ nhật tôi có khi xem tivi, có khi lên mạng.
7. 一会儿……..一会儿….: Lúc thì….lúc thì….
他们俩一会儿用汉语聊天儿,一会儿用韩语聊天儿。
Tāmen liǎ yīhuìr yòng hànyǔ liáotiānr, yīhuìr yòng hányǔ liáotiānr.
8. 一边……一边……: Vừa…vừa…. (chỉ đi với động từ)
他们一边看电视,一边聊天儿。
Tāmen yībiān kàn diànshì, yībiān liáotiānr.
Bọn họ vừa xem tivi vừa nói chuyện.
9. 或者……..或者……
hoặc….hoặc….
午饭或者吃饺子,或者吃米饭。
Wǔfàn huòzhě chī jiǎozi, huòzhě chī mǐfàn.
Bữa trưa hoặc là ăn bánh chẻo hoặc là ăn cơm.
10. (是)……,还是…..
(là)….hay là….
她是忘了,还是故意不来。
Tā shì wàngle, háishì gùyì bù lái.
Là cô ấy quên rồi, hay là cố ý không đến.
11. 不是……,就是(便是)……
không phải là…, thì là….
这件事不是你做的,就是她做的。
Zhè jiàn shì bùshì nǐ zuò de, jiùshì tā zuò de.
Việc này không phải bạn làm, thì là cô ấy làm.
12. 不是……,而是…
không phải…..mà là…
她不是口语老师,而是听力老师。
Tā bùshì kǒuyǔ lǎoshī, ér shì tīnglì lǎoshī.
Cô ấy không phải giáo viên dạy nói, mà là giáo viên dạy nghe.
13. 因为…….所以
Bởi vì …cho nên…
因为他迟到,所以被老师批评了。
Yīnwèi tā chídào, suǒyǐ bèi lǎoshī pīpíng le.
Vì anh ấy đến muộn, cho nên bị thầy phê bình.
14. 由于……..因此
Do…nên
他由于生病了, 因此今天不来上课。
Tā yóuyú shēngbìngle, yīncǐ jīntiān bù lái shàngkè.
Do cậu ấy bị ốm, nên hôm nay không đi học.
15. 之所以……..是因为……..
Sở dĩ…là do…
他之所以不来上课是因为生病了。
Tā zhī suǒyǐ bù lái shàngkè shì yīn wèi shēngbìngle.
Sở dĩ cậu ấy không đi học là do bị ốm.
16. …..因而……
Cho nên
他不告诉我, 因而我不知道。
Tā bù gàosù wǒ, yīn’ér wǒ bù zhīdào.
Anh ấy không nói với tôi, cho nên tôi không biết.
17. 如果……就……
Nếu…..thì…..
这次如果我考得上,我就请你们吃饭。
Zhè cì rúguǒ wǒ kǎo de shàng, wǒ jiù qǐng nǐmen chīfàn.
Nếu lần này tôi thi đậu, tôi sẽ mời các cậu đi ăn.
18. 假如….就….
Nếu…..thì…..
这次假如我考得上,我就谢谢你。
Zhè cì jiǎrú wǒ kǎo de shàng, wǒ jiù xièxiè nǐ.
Nếu lần này tôi thi đậu, tôi sẽ cảm tạ cậu.
19. 假设…..就…..
Giả dụ….thì….
假设他不知道这件事,你就不用告诉他。
Jiǎshè tā bù zhīdào zhè jiàn shì, nǐ jiù bùyòng gàosù tā.
Giả dụ anh ấy không biết việc này, thì bạn không cần nói cho anh ấy đâu.
20. 不但….而且….
Không những….mà còn….
他不但长得帅,而且也很聪明。
Tā bùdàn zhǎng de shuài, érqiě yě hěn cōngmíng.
Anh ấy không những đẹp trai mà còn rất thông minh.
21. 不但不….反而….
Không những không…ngược lại….
她不但不爱我,反而很恨我。
Tā bùdàn bù ài wǒ, fǎn’ér hěn hèn wǒ.
Anh ta không những không yêu tôi mà ngược lại còn rất hận tôi.
22. …., 甚至…
…., thậm chí…
他不但不认识我,甚至连我的名字都不知道。
Tā bùdàn bù rènshi wǒ, shènzhì lián wǒ de míngzì dōu bù zhīdào.
Anh ấy không những không quen biết tôi, thậm chí ngay cả tên của tôi cũng không biết.
23. ….再说….
Hơn nữa, lại còn
她很丑,再说很臭,所以我不爱她。
Tā hěn chǒu, zàishuō hěn chòu, suǒyǐ wǒ bù ài tā.
Cô ấy rất xấu, lại còn rất hôi, nên tôi không thích cô ta.
Quan hệ tương phản, nhượng bộ, đối lập
+ 虽然…..但是…
Tuy….nhưng…
他虽然不太聪明,但是很认真。
Tā suīrán bù tài cōngmíng, dànshì hěn rènzhēn.
Anh ấy tuy không thông minh lắm, nhưng lại rất chăm chỉ.
24. 虽然…..不过….
Tuy….nhưng….
汉语虽然难学,不过我一定要坚持。
Hànyǔ suīrán nán xué, bùguò wǒ yīdìng yào jiānchí.
Tiếng Trung tuy khó học, nhưng tôi nhất định sẽ kiên trì.
25. …..但是….
….,nhưng
她身体不好,但是精神却不错。
Tā shēntǐ bù hǎo, dànshì jīngshén què bùcuò.
Sức khỏe anh ấy không tốt, nhưng tinh thần lại rất tốt.
26. ….., 却/而….
….., nhưng….
广州很热,而北京很冷。
Guǎngzhōu hěn rè, ér běijīng hěn lěng.
Quảng Châu rất nóng, nhưng Bắc Kinh lại rất lạnh.
27. 因….而….
Do….mà….
这件事因我而来。
Zhè jiàn shì yīn wǒ ér lái.
Sự việc này do tôi mà ra.
28. …..,因此….
…, do đó….
这件事非常复杂,因此我们要好好儿商量。
Zhè jiàn shì fēicháng fùzá, yīncǐ wǒmen yào hǎohaor shāngliáng.
Đây là một vấn đề rất phức tạp, vì vậy chúng ta phải thảo luận về nó.
29. …使、让……受破坏
…khiến cái gì … bị tổn hại
他这么做让身体受了破坏。
Tā zhème zuò ràng shēntǐ shòule pòhuài.
Anh ấy làm như vậy khiến cơ thể bị thương tổn.
30 当…..时
Khi/ lúc….
当我遇到困难时,她一直帮助我,鼓励我。
Dāng wǒ yù dào kùnnán shí, tā yīzhí bāngzhù wǒ, gǔlì wǒ.
Khi tôi gặp khó khăn, cô ấy luôn giúp đỡ và động viên tôi.
31. 为了…..
Để (nói về mục đích)
为了取得奖学金,她每天都努力学习。
Wèile qǔdé jiǎngxuéjīn, tā měitiān doū nǔlì xuéxí.
Để giành được học bổng, cô ấy mỗi ngày đều học hành chăm chỉ.
32. 不论….还是….
Bất kể…. hay là….
不论是你还是小明,我都不会答应的。
Bùlùn shì nǐ háishì xiǎomíng, wǒ doū bù huì dāyìng de.
Cho dù là bạn hay là tiểu Minh, tôi cũng sẽ không đồng ý
33 …..从来没有……
……từ trước đến nay tôi chưa từng
我从来没有喝过酒。
Wǒ cónglái méiyǒu hēguò jiǔ.
Từ trước đến nay tôi chưa từng uống rượu.
34 Hình dung từ + 极了
Biểu thị tính chất ở mức độ cao.
Nghĩa giống như “非常”
她可漂亮极了。
Tā kě piàoliang jíle.
Cô ấy đẹp quá.
35 ……., 尤其…..
…., đặc biệt là….
我很喜欢吃水果,尤其是草莓。
Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ, yóuqí shì cǎoméi.
Tôi rất thích ăn trái cây, đặc biệt là dâu tây.
36 ….否则….
……nếu không thì…..
你快跑啊,否则他们会打死你的。
Nǐ kuài pǎo a, fǒuzé tāmen huì dǎ sǐ nǐ de.
Nhanh lên, nếu không thì họ sẽ đánh chết anh đấy.
37. 任何….都/也 + 不
Bất kì ….cũng không
任何人也不能损害她。
Rènhé rén yě bùnéng sǔnhài tā.
Bất kỳ ai cũng không được làm tổn hại đến cô ấy.
38 ….一….就…..
… vừa….liền….( chỉ 2 động tác xảy ra liền nhau)
… hễ…..thì…..( chỉ nguyên nhân – kết quả)
39. 他一学习就什么都不管了。
Tā yī xuéxí jiù shénme dōu bùguǎnle.
Anh ấy hễ học bài là không quan tâm đến bất kì việc gì.
+ 即使…..也…
Cho dù…cũng…
即使下雨, 我也要去上课。
Jíshǐ xià yǔ, wǒ yě yào qù shàngkè.
Cho dù mưa, tôi vẫn đi học.
40 连….也…
Đến…cũng….
连他也不知道小李在哪里,我怎么知道呢?
Lián tā yě bù zhīdào xiǎo lǐ zài nǎlǐ, wǒ zěnme zhīdào ne?
Đến anh ấy còn không biết Tiểu Lí ở đâu, làm sao tôi biết được?
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ Giáo dục Nhật Anh nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!