TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP CẢNH

Học danh sách từ vựng dưới đây để bổ trợ cho bạn khi tham gia phỏng vấn hoặc làm các thủ tục về xuất nhập cảnh bạn nhé!

>XEM THÊM: 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC TRÒ CHƠI DÂN GIAN VIỆT NAM

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ BẢO HIỂM

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ WORLD CUP 2022

 

CÁC LOẠI HỘ CHIẾU

1. 护照 hù zhào – hộ chiếu

2. 外交护照 wài jiāo hù zhào – hộ chiếu ngoại giao

3. 官员护照 guānyuán hùzhào – hộ chiếu công chức

4. 公事护照 gōngshì hùzhào]– hộ chiếu công vụ

 

CÁC LOẠI VISA

1. 签证 [qiān zhèng] – Visa

2. 入境签证 [Rù jìng qiān zhèng] – Visa, thị thực nhập cảnh

3. 再入境签证 [zài rù jìng qiān zhèng] – Visa tái nhập cảnh

4. 过境签证 [guò jìng qiān zhèng] – Visa quá cảnh

5. 出境签证 [chū jìng qiān zhèng] – Visa xuất cảnh

 

CÁC THÔNG TIN CẦN ĐIỀN

1. 国籍 [guójí] – quốc tịch

2. 移民 [yí mín] – di dân – di trú (mục đích nhập cảnh)

3. 观光 [guān’guāng] – tham quan (mục đích nhập cảnh)

4. 公务 [gōng wù] – công việc (mục đích nhập cảnh)

5. 探亲 [tàn qīn] – thăm thân nhân (mục đích nhập cảnh)

6. 入关 [rù guān] – nhập cảnh, vào kiểm tra hải quan

7. 入关检查 [rù guān jiǎn chá] – Kiểm tra hải quan khi nhập cảnh.

8. 出境 [chū jìng]– xuất cảnh

9. 入境 [Rù jìng] – nhập cảnh

10. 海关申报单 [hǎi guān shēn bào dān] – tờ khai hải quan

11. 申报 [shēn bào] – khai báo

 

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm đào tạo Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

Bài viết liên quan