Từ vựng tiếng Trung về các ngành nghề

Hôm nay hãy cùng Giáo dục Nhật Anh tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các ngành nghề thường gặp trong đời sống nhé!

[xem thêm]

Từ vựng chỉ quan hệ họ hàng trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về các loại quần áo

Tên tiếng Trung của 10 địa điểm nổi tiếng Hà Nội

记者 jìzhě:Phóng viên
编辑 biānjí:Biên tập
播音员 bòyīn yuán:Phát thanh viên
制作人 zhìzuò rén:Sản xuất phim
导演 dǎoyǎn:Đạo diễn
歌手 gēshǒu:Ca sĩ
模特 mótè:Người mẫu
演员 yǎnyuán:Diễn viên
裁缝 cáiféng:Thợ may
采购员 cǎigòu yuán:Nhân viên chạy vật tư
出纳员 chūnà yuán:Thủ quỹ
厨师 chúshī:Đầu bếp
导游 dǎoyóu:Hướng dẫn viên du lịch
翻译 fānyì:Phiên dịch
法官 fǎguān:Quan tòa, thẩm phán
服务员 fúwùyuán:Phục vụ
飞行员 fēixíngyuán:Nhân viên hàng không
工程师 gōngchéngshī:Kĩ sư
公务员 gōngwùyuán:Nhân viên công chức
海关官员 hǎiguān guānyuán:Cán bộ hải quan
牙医 yáyī:Nha sĩ
兽医 shòuyī:Bác sĩ thú y
护士 hùshì:Hộ sĩ
画家 huàjiā:Họa sĩ
会计 kuàijì:Kế toán
科学家 kēxuéjiā:Nhà khoa học
矿工 kuànggōng:Thợ mỏ
机械师 jīxiè shī:Thợ cơ khí
机修工 jīxiū gōng:Thợ bảo dưỡng (máy móc)
技术人员 jìshù rényuán:Nhân viên kĩ thuật
建筑工人 jiànzhú gōngrén:Công nhân xây dựng
建筑师 jiànzhú shī:Kiến trúc sư
警察 jǐngchá:Cảnh sát
交通警察 jiāotōng jǐngchá:Cảnh sát giao thông
教师 jiàoshī:Giáo viên
经纪人 jīngjì rén:Quản lý
消防员 xiāofáng yuán:Lính cứu hỏa
救护员 jiùhù yuán:Nhân viên cứu hộ
军人 jūnrén:Quân nhân
理发师 lǐfǎ shī:Thợ làm tóc
美容师 měiróng shī:Thợ làm đẹp
律师 lǜshī:Luật sư
漫画家 mànhuà jiā:Họa sĩ truyện tranh
秘书 mìshū:Thư kí
木匠 mùjiàng:Thợ mộc
汽车技工 qìchē jìgōng:Thợ sửa xe ô tô
清洁工 qīngjié gōng:Nhân viên vệ sinh
设计师 shèjì shī:Thiết kế
摄影师 shèyǐng shī:Thợ chụp ảnh
审计员 shěnjì yuán:Nhân viên thẩm tra
售货员 shòuhuòyuán:Nhân viên bán hàng
水手 shuǐshǒu:Thủy thủ
司机 sījī:Tài xế
统计员 tǒngjì yuán:Nhân viên thống kê
推销员 tuīxiāo yuán:Nhân viên tiêu thụ
瓦匠 wǎjiàng:Thợ xây, thợ nề
外交部长 wàijiāo bùzhǎng:Bộ trưởng bộ ngoại giao
修理工 xiūlǐgōng:Thợ sửa chữa
房地产经纪人 fángdìchǎn jīngjì rén:Quản lý nhà đất
电脑程序员 diànnǎo chéngxù yuán:Lập trình viên máy tính
平面设计师 píngmiàn shèjì shī:Thiết kế đồ họa
旅馆的行李员 lǚguǎn de xínglǐ yuán:Nhân viên xách hành lý của khách sạn
时装设计师 shízhuāng shèjì shī:Thiết kế thời trang

 

Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn hiểu thêm tích lũy thêm các từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết liên quan