Từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông

Cùng Giáo dục Nhật Anh từ vựng về phương tiện giao thông và hội thoại mẫu nha!

[XEM THÊM]

Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn nhanh

Từ vựng tiếng Trung về 12 cung hoàng đạo

Từ vựng về các đơn vị đo lường trong tiếng Trung

HỘI THOẠI I

A:你今天乘什么上课?是不是骑摩托车?
/Nǐ jīntiān chéng shénme shàngkè? Shì bùshì qí mótuō chē?/
Hôm nay cậu đi gì đến trường? Có phải đi xe máy không?

B:是啊 /Shì a/ đúng rồi

HỘI THOẠI II

A: 明天你去杭州出差, 对吗?
/míngtiān nǐ qù hángzhōu chūchāi, duì ma?/
Ngày mai anh đi Hàng Châu công tác nhỉ?

B: 是啊。
/Shì a/
Đúng vậy.

A: 你什么时候出发呢?
/Nǐ shénme shíhòu chūfā ne?/
Bao giờ bạn xuất phát?

B: 还不决定,我坐上午七点的飞机。你知道从市中心到飞机场有多远吗?
/Hái bù juédìng, wǒ zuò shàngwǔ qī diǎn de fēijī. Nǐ zhīdào cóng shì zhōngxīn dào fēijī chǎng yǒu duō yuǎn ma?/
Chưa biết nữa, tôi ngồi chuyến bay 7h sáng. Bạn biết từ trung tâm thành phố tới sân bay bao xa?

A: 坐车大概半个小时而已。明天你走了,今晚我们一起吃饭吧。
/Zuòchē dàgài bàn gè xiǎoshí éryǐ. Míngtiān nǐ zǒu le, jīn wǎn wǒmen yīqǐ chīfàn ba/
Đi xe ô tô tầm nửa tiếng đồng hồ thôi. Ngày mai anh đi rồi, tối nay chúng ta cùng nhau ăn cơm nhé.

B: 那我放心了。
/Nà wǒ fàngxīn le/
Thế thì tôi yên tâm rồi.

 

 

Mong rằng bài viết này giúp các bạn tăng từ vựng trong tiếng Trung. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm Giáo dục Nhật Anh nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

 

 

 

Bài viết liên quan