Bài hôm nay, Trung tâm Giáo dục Nhật Anh muốn giới thiệu đến các bạn những từ vựng xoay quay chủ đề Khu vui chơi giải trí.
Học cùng chúng mình ngay thôi nào!
[xem thêm]
TỪ VỰNG CÁC HẠNG MỤC GIẢI THƯỞNG PHIM ẢNH
Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn nhanh
Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động hàng ngày
Một số mẫu câu tiếng Trung về khu vui chơi giải trí:
1. 小学生不宜进出社会上的娱乐场所.
/Xiǎoxuéshēng bùyí jìnchū shèhuì shàng de yúlè chǎngsuǒ/.
Học sinh tiểu học không được phép ra vào các tụ điểm khu vui chơi giải trí.
2. 今天我和情人去乐园玩儿.
/Jīntiān wǒ hé qíngrén qù lèyuán wán er/.
Hôm nay tôi và người yêu đến khu vui chơi để chơi.
3. 我从不到酒馆、赌场或任何其他娱乐场所去消磨时光.
/Wǒ cóng bù dào jiǔguǎn, dǔchǎng huò rènhé qítā yúlè chǎngsuǒ qù xiāomó shíguāng/.
Tôi không bao giờ đến quán rượu, sòng bạc hoặc bất kỳ khu vui chơi giải trí nào khác để dành thời gian của mình.
4. 我和朋友们一起坐过山车,我的感觉很兴奋.
/Wǒ hé péngyǒumen yīqǐ zuò guòshānchē, wǒ de gǎnjué hěn xīngfèn/.
Tôi và các bạn cùng nhau chơi tàu lượn, cảm giác của tôi rất phấn khởi.
5. 纽约的娱乐场所太少了.
/Niǔyuē de yúlè chǎngsuǒ tài shǎole/.
Có rất ít địa điểm giải trí ở New York.
Mong rằng bài viết này đã giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm Giáo dục Nhật Anh nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!